Đường kính Danh nghĩa của ống : D250 x 9.6mm |
Đường kính ngoài trung bình: 250 + 1,5 (mm) |
Độ dày thành ống: 9,6 + 1,1(mm) |
Áp suất danh nghĩa: PN 6 (bar) |
Đường kính Danh nghĩa của ống : D250 x 11.9mm |
Đường kính ngoài trung bình: 250 + 1,5 (mm) |
Độ dày thành ống: 11,9 + 1.3(mm) |
Áp suất danh nghĩa: PN 8 (bar) |
Đường kính Danh nghĩa của ống : D250 x 14.8mm |
Đường kính ngoài trung bình: 250 + 1,5 (mm) |
Độ dày thành ống: 14,8 + 1,6(mm) |
Áp suất danh nghĩa: PN 10 (bar) |
Đường kính Danh nghĩa của ống : D250 x 18.4mm |
Đường kính ngoài trung bình: 250 + 1,5 (mm) |
Độ dày thành ống: 18,4 + 2,0(mm) |
Áp suất danh nghĩa: PN 12,5 (bar) |
Đường kính Danh nghĩa của ống : D250 x 22.7mm |
Đường kính ngoài trung bình: 250 + 1,5 (mm) |
Độ dày thành ống: 22,7 + 2,4(mm) |
Áp suất danh nghĩa: PN 16 (bar) |
Cập nhật