Mã hiệu hàng hóa/ Designation: KE-
Sử dụng để lắp ống BFP với tủ điện.
Khi đặt hàng đề nghị ghi rõ: KE-…
Ví dụ: Mua kẹp BFP để lắp với BFP 100, viết là: KE-100.
Lưu ý:
Đường kính lỗ gia công trên thành tủ điện phải phù hợp với đường kính kẹp BFP (Xem bảng 15). Khi gia công các lỗ này, cần sử dụng dụng cụ chuyên dụng.
Từ ống BFP 125 đến 200 không dùng dạng kẹp BFP mà sử dụng nút loe tương ứng (xem Nút loe tại trang 26 phần Phụ kiện).
Kẹp BFP được sản xuất theo đơn đặt hàng.
Thời gian hoàn thành sau 20 ngày.
Bảng thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Vòng đệm | Ống nối | Đường kính lỗ trên tủ điện |
||
---|---|---|---|---|---|---|
D1 (mm) | D1 (mm) | L1 (mm) | D2 (mm) | L2 (mm) | ||
KE-25 | 25 | 55 ± 2 | 13 ± 2 | 40 ± 2 | 90 ± 5 | 44 |
KE-30 | 30 | 55 ± 2 | 13 ± 2 | 42 ± 2 | 85 ± 5 | 44 |
KE-40 | 40 | 70 ± 3 | 13 ± 2 | 55 ± 3 | 100± 5 | 44 |
KE-50 | 50 | 72 ± 3 | 13 ± 3 | 60 ± 3 | 135 ± 5 | 44 |
KE-65 | 65 | 92 ± 4 | 15 ± 3 | 74 ± 4 | 140 ± 5 | 44 |
KE-80 | 80 | 108 ± 4 | 15 ± 3 | 89 ± 4 | 165 ± 5 | 44 |
KE-100 | 100 | 142 ± 4 | 15 ± 3 | 122 ± 4 | 165 ± 5 | 44 |