Ống đa lõi COD BaAn

Ống nhựa tổ hợp HDPE hay còn có tên gọi khác là ống nhựa xoắn HDPE đa lõi (ống COD), là sản phẩm chuyên dụng để bảo vệ cáp viễn thông, cáp thông tin.
– GIAO HÀNG MIỄN PHÍ ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD TOÀN QUỐC!
– Ưu đãi đặc biệt cho dự án Cao tốc Bắc Nam – Dự án trọng điểm Quốc gia!
Liên hệ Hotline/Zalo nhận thêm thông tin: Mr Thắng 0906079339 hoặc Mr Sỹ 0906071515

Sản phẩm được cấu tạo từ hai phần chính:

1. Vỏ là ống nhựa xoắn HDPE: Kích thước của ống vỏ từ 90mm đến 160mm màu sắc đa dạng sản xuất theo đơn đặt hàng.

2. Ống lõi là ống nhựa phẳng HDPE: Kích thước của ống lõi từ 28mm đến 40mm, số lõi từ 03 đến 07 lõi với màu sắc đa dạng sản xuất theo đơn đặt hàng

Ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD Ba An (Ống tổ hợp HDPE) có cấu tạo ống vỏ gân xoắn nên có mô men kháng uốn cao hơn so với ống phẳng thông thường, tăng khả năng chịu lực khi chịu tác áp lực của đất và hoạt tải bên trên đồng thời tăng tính cơ động trong quá trình thi công giúp trải ống trên các địa hình không thực sự bằng phẳng.

Tiêu chuẩn sản xuất:

  • Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015

 

  • TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
  • Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.

 

  • TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật

Ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD Ba An được sản xuất theo từng cuộn với chiều dài khác nhau và có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng. Các chủng loại ống đa lõi COD phổ biến: Ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD BCP 110 (3*36), Ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD BCP 100 (3*32), Ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD BCP 112 (3*40),… Quý khách vui lòng tham khảo thông số dưới bảng thông số kỹ thuật

STT
Loại ống/ Pipe size

Ống ngoài/ Outer pipe (mm)
Đường kính ngoài/ Outer diameter (mm)
Ống lõi/ Inner pipe (mm)
Đường kính trong/ Inner diameter (mm)
Ống lõi/ Inner pipe (mm)
Độ dày ống lõi/ Thickness of Inner pipe (mm)
Số lõi/ Number of cores

1
BCP 90 (3*28)
90 ± 4
28 ± 2
2,5 ± 1
3
2
BCP 100 (3*32)
100 ± 4

32 ± 2

2,5 ± 1
3
3BCP 110 (5*28)110 ± 4
28 ± 22,5 ± 15
4BCP 110 (4*30)110 ± 430 ± 22,5 ± 14
5BCP 110 (3*36)
110 ± 4
36 ± 2
3,0 ± 1
3
6BCP 120 (7*28)
120 ± 4
28 ± 2
2,5 ± 1
7
7BCP 120 (4*36)
120 ± 4
36 ± 2
3,0 ± 1
4
8BCP 160 (5*40)
160 ± 4
40 ± 2
3,0 ± 1
5