Ống nhựa xoắn HDPE Ba An là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế. Ống nhựa xoắn HDPE được sáng chế từ những năm 1960 tại Nhật Bản và kể từ đó luôn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quôc, Malayxia…Năm 1998, ống nhựa xoắn HDPE Thăng Long lần đầu tiên được sản xuất tại Việt Nam theo dây chuyền công nghệ hiện đại của Hàn Quốc, phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp ngầm TCVN 7997 – 2009
Xem thêm: Ống nhựa xoắn HDPE
Bảng 1: Quy cách sản phẩm |
||||||||
Stt |
Loại ống |
Đường kính ngoài (mm) (D1) |
Đường kính trong (m) (D2) |
Độ dày thành ống (mm) (a) |
Bước xoắn (mm) (t) |
Chiều dài thông dụng (m) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
Đường kính ngoài và chiều cao của cuộn ống (m) |
1 |
BFP 25 |
32 ± 2,0 |
25 ± 2,0 |
1,5 ± 0,30 |
8 ± 0,5 |
200 ÷ 500 |
90 |
1,0 x 0,50 |
2 |
BFP 30 |
40 ± 2,0 |
30 ± 2,0 |
1,5 ± 0,30 |
10 ± 0,5 |
200 ÷ 500 |
100 |
1,2 x 0,50 |
3 |
BFP 40 |
50 ± 2,0 |
40 ± 2,0 |
1,5 ± 0,30 |
13 ± 0,8 |
200 ÷ 500 |
150 |
1,6 x 0,60 |
4 |
BFP 50 |
65 ± 2,0 |
50 ± 2,5 |
1,7 ± 0,30 |
17 ± 1,0 |
100 ÷ 200 |
200 |
1,7 x 0,60 |
5 |
BFP 65 |
85 ± 2,5 |
65 ± 2,5 |
2,0 ± 0,30 |
21 ± 1,0 |
100 ÷ 200 |
250 |
1,8 x 0,65 |
6 |
BFP 80 |
105 ± 3,0 |
80 ± 3,5 |
2,1 ± 0,30 |
25 ± 1,0 |
100 ÷ 200 |
300 |
1,9 x 0,70 |
7 |
BFP 90 |
110 ± 3,5 |
90 ± 3,5 |
2,1 ± 0,35 |
25 ± 1,0 |
100 ÷ 200 |
350 |
1,9 x 0,75 |
8 |
BFP 90 |
110 ± 3,5 |
90 ± 3,5 |
2,1 ± 0,35 |
25 ± 1,0 |
100 ÷ 200 |
350 |
2,0 x 0,75 |
9 |
BFP 100 |
130 ± 4,0 |
100 ± 4,0 |
2,2 ± 0,40 |
30 ± 1,0 |
100 ÷ 200 |
400 |
2,4 x 0,85 |
10 |
BFP 125 |
160 ± 4,0 |
125 ± 4,0 |
2,4 ± 0,60 |
38 ± 1,0 |
50 ÷ 100 |
400 |
2,5 x 1,00 |
11 |
BFP 150 |
188 ± 4,0 |
150 ± 4,0 |
2,8 ± 0,80 |
45 ± 1,5 |
50 ÷ 100 |
500 |
2,5 x 1,20 |
12 |
BFP 150 |
195 ± 4,0 |
150 ± 4,0 |
2,8 ± 0,80 |
45 ± 1,5 |
50 ÷ 100 |
500 |
2,5 x 1,20 |
13 |
BFP 160* |
200 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
3,0 ± 0,80 |
50 ± 1,5 |
50 ÷ 100 |
500 |
2,5x 1,20 |
14 |
BFP 160* |
205 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
3,0 ± 0,80 |
50 ± 1,5 |
50 ÷ 100 |
500 |
2,5 x 1,20 |
15 |
BFP 160 |
210 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
3,0 ± 0,80 |
50 ± 1,5 |
50 ÷ 100 |
500 |
2,5 x 1,20 |
16 |
BFP 175 |
230 ± 4,0 |
175 ± 4,0 |
3,5 ± 1,00 |
55 ± 1,5 |
50 ÷ 100 |
600 |
2,6 x 1,70 |
17 |
BFP 200* |
260 ± 4,0 |
200 ± 4,0 |
4,0 ± 1,50 |
60 ± 1,5 |
30 ÷ 100 |
750 |
2,8 x 1,80 |
18 |
BFP 250* |
320 ± 5,0 |
250 ± 4,0 |
4,5 ± 1,50 |
70 ± 1,5 |
30 ÷ 100 |
850 |
3,2 x 2,10 |
* Sản xuất theo đơn đặt hàng
Stt |
Công nghệ sử dụng |
Phạm vi ứng dụng |
1 |
Màng mỏng |
Màng mỏng thông dụng và màng mỏng dùng trong công nghiệp. Túi đựng hàng, đựng áo; túi lót thùng rác, Ni- long phủ ruộng vườn |
2 |
Thổi |
Chai chứa chất khử trùng; tuýp đựng mỹ phẩm; can đựng cỡ trung bình và cỡ nhỏ. Túi đựng dụng cụ, chai đựng chất tẩy, hóa chất công nghiệp |
3 |
Đúc phun |
Hộp chứa hàng để di chuyển và xếp chồng; Bình chứa, đồ chơi, nắp, đai. Tấm lót đáy ao hồ, tấm lót bình chứa khí & hóa chất; Tấm lót bãi rác, thùng nhiên liệu xe ô tô. |
4 |
Đùn ống |
Ống chịu áp lực (ống dẫn nước sạch, ống dẫn khí, ống xả, ống dẫn nước thải) và phụ kiện. Ống nhiều lớp để dẫn nước thải. Ống dùng trong ngành điện, viễn thông. Ống nhựa xoắn |
Tính chất vật lý |
Phương pháp thử nghiệm |
Điều kiện thử |
Đơn vị |
Trị số |
Chỉ số nóng chảy |
ASTM D 1238 |
190 oC/2,16 |
g/10 min |
0,12 ÷ 0,18 |
Khối lượng riêng |
ASTM D 1505 |
23oC |
g/cm3 |
0,955 ÷ 0,958 |
Nhiệt độ nóng chảy |
ASTM D 1238 |
10oC /min |
oC |
132 |
Nhiệt độ mềm hóa VICAT |
oC |
123 |
||
Độ bền kéo chảy |
ASTM D 638 |
50 mm/min |
kgf/cm2 |
270 |
Độ bền kéo đứt |
ASTM D 638 |
50 mm/min |
kgf/cm2 |
350 |
Độ dãn dài khi kéo đứt |
ASTM D 638 |
50 mm/min |
% |
>800 |
Mô đun chịu uốn |
ASTM D 790 |
_ |
kgf/cm2 |
13000 |
Độ bền chịu va đập IZOD |
ASTM D 256 |
23oC |
kgcm/cm |
>20 |
Độ cứng Rockwell |
ASTM D 785 |
55 |
||
Độ bền chịu nứt thử nghiệm |
ASTM D 1693 |
h |
>200 |
Bảng: Độ bền hóa học |
|||
Hóa chất |
25 oC |
50 oC |
75 oC |
HCl, 30% |
• |
• |
• |
H2SO4, 20% |
• |
• |
• |
HNO3, 10% |
• |
• |
• |
Sô-đa 20% |
• |
• |
• |
A-mô-ni-ắc 10% |
• |
• |
• |
Phoóc môn 50% |
• |
• |
- |
A-xít A-xê-tíc 20% |
• |
• |
• |
Dầu cách điện |
• |
• |
• |
Nước biển |
• |
• |
• |
Ben-zen |
• |
º |
- |
Xăng |
• |
º |
- |
Mê-ta-nol |
• |
• |
- |
Ghi chú :
• Hoàn toàn không tác dụng. Được sử dụng
º Có tác dụng. Có thể sử dụng nhưng phải thận trọng
- Không được sử dụng
Ống nhựa xoắn HDPE Ba An có nhiều màu sắc khác nhau: Da cam, đen, ghi, xanh da trời, đỏ...trong đó có 3 màu cơ bản:
Màu đen sử dụng cho các công trình đi nổi và công trình ngầm
Màu da cam sử dủng cho các công trình hạ ngầm
Màu ghi sử dụng cho các công trình nổi
Nên dùng ống có kích thước 25, 30, 40, 50l, 65, 80
Khuyến nghị dùng ống màu đen và màu xám trong các công trình nổi. Trong vật liệu sản xuất ống màu ghi và màu đen có bổ sung chất chống lão hoá do ta cực tím, do đó có độ bền màu cao. Màu ghi phù hơp với các thiết bị điện xung quanh